Bản dịch của từ Temperately trong tiếng Việt

Temperately

Adverb

Temperately (Adverb)

tˈɛmpəɹɪtli
tˈɛmpəɹɪtli
01

Theo cách thể hiện sự tự chủ và chừng mực.

In a way that shows selfcontrol and moderation.

Ví dụ

She temperately expressed her opinions during the social debate last week.

Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình một cách điềm tĩnh trong cuộc tranh luận xã hội tuần trước.

He did not temperately handle the criticism from his peers at work.

Anh ấy đã không xử lý phê bình từ đồng nghiệp một cách điềm tĩnh.

Did they temperately discuss their ideas at the community meeting yesterday?

Họ đã thảo luận ý tưởng của mình một cách điềm tĩnh trong cuộc họp cộng đồng hôm qua chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Temperately cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In America, most police shootings were done by male officers, so many experts argue for the addition of more female officers to aggressive police behaviour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] It's quite obvious, as I believe the ageing process is doing its job, so I kept repeating everything to her and tried not to lose my [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Temperately

Không có idiom phù hợp