Bản dịch của từ The blue trong tiếng Việt
The blue

The blue (Phrase)
Một cảm giác buồn bã hoặc trầm cảm.
A feeling of sadness or depression.
Many people feel the blue during the winter months in Chicago.
Nhiều người cảm thấy buồn vào mùa đông ở Chicago.
She did not experience the blue after joining the community group.
Cô ấy không trải qua cảm giác buồn sau khi tham gia nhóm cộng đồng.
Do you often feel the blue when meeting new people at events?
Bạn có thường cảm thấy buồn khi gặp gỡ người mới tại sự kiện không?
"Màu xanh" là một thuật ngữ chỉ sắc thái trong quang phổ ánh sáng, nằm giữa màu xanh lam và màu xanh lá cây. Màu xanh thường được liên kết với thiên nhiên, sự bình yên và cảm xúc tích cực. Trong tiếng Anh, "blue" có thể được sử dụng để chỉ cảm giác buồn bã, như trong cụm từ "feeling blue". Không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong hình thức viết hoặc phát âm, tuy nhiên, văn hóa và ngữ cảnh sử dụng có thể khác nhau.
Từ "blue" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "blǣwe", có khả năng bắt nguồn từ gốc tiếng Germanic, như trong từ tiếng Đức "blau". Từ này cũng được cho là có liên quan đến từ Latinh "caeruleus", nghĩa là màu xanh hoặc màu xanh lá. Lịch sử sử dụng từ "blue" không chỉ giới hạn ở mô tả màu sắc mà còn mở rộng đến các khái niệm liên quan đến cảm xúc như buồn bã, phản ánh bản chất phức tạp và đa dạng của từ này trong ngôn ngữ hiện đại.
Từ "the blue" ít được sử dụng trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu xuất hiện trong phần Nghe và Đọc, thường liên quan đến mô tả màu sắc hoặc biểu tượng. Trong ngữ cảnh khác, "the blue" thường chỉ đến bầu không khí, cảm xúc hoặc một trạng thái cụ thể như trong cụm từ "feeling blue" (cảm thấy buồn) hoặc "the blue sky" (bầu trời xanh). Từ này có thể được sử dụng trong văn chương, nghệ thuật, và áp dụng trong một số lĩnh vực khoa học như tâm lý học và nghệ thuật thị giác.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



