Bản dịch của từ The stuff trong tiếng Việt

The stuff

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The stuff (Idiom)

01

Vật liệu hoặc nội dung đang được nhắc tới.

The material or substance that is being referred to.

Ví dụ

The stuff we discussed at the meeting was very important.

Những điều chúng ta thảo luận trong cuộc họp rất quan trọng.

The stuff in social media can be misleading sometimes.

Những thông tin trên mạng xã hội đôi khi có thể gây hiểu lầm.

What is the stuff that influences public opinion the most?

Những điều gì ảnh hưởng đến ý kiến công chúng nhiều nhất?

02

Những thứ hoặc tài sản chung, thường có tính chất không cụ thể.

General things or possessions often of a nonspecific nature.

Ví dụ

Everyone brought the stuff for the picnic last Saturday at Central Park.

Mọi người đã mang đồ cho buổi picnic thứ Bảy tuần trước ở Central Park.

Not many people remember the stuff we discussed at the last meeting.

Không nhiều người nhớ đồ mà chúng ta đã thảo luận ở cuộc họp trước.

Did you see the stuff at the community center event yesterday?

Bạn có thấy đồ ở sự kiện trung tâm cộng đồng hôm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng The stuff cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Other times, it's like my brain decides to have a holiday and I forget left and right [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] When you have a clear idea of what you want to achieve, you're more likely to focus and get done efficiently [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Starting with simple like scrambled eggs or toast, they can gradually move on to making sandwiches, pasta dishes, or even baking cookies and cakes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with The stuff

Không có idiom phù hợp