Bản dịch của từ Thous trong tiếng Việt

Thous

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thous (Noun)

ðˈaʊz
ðˈaʊz
01

Một ngàn người hoặc đồ vật.

A thousand people or things.

Ví dụ

The concert attracted thousands of fans in Central Park last summer.

Buổi hòa nhạc thu hút hàng nghìn người hâm mộ tại Central Park mùa hè vừa qua.

Not thousands of people attended the meeting last week.

Không có hàng nghìn người tham dự cuộc họp tuần trước.

Did thousands of students participate in the community service event?

Có hàng nghìn sinh viên tham gia sự kiện phục vụ cộng đồng không?

Thous (Verb)

ðˈaʊz
ðˈaʊz
01

Nghìn.

Thousand.

Ví dụ

The city has over ten thous residents living in various neighborhoods.

Thành phố có hơn mười nghìn cư dân sống ở nhiều khu phố.

There aren't thous of people attending the social event this year.

Năm nay không có hàng nghìn người tham dự sự kiện xã hội.

Are there really thous of volunteers helping at the community center?

Có thật hàng nghìn tình nguyện viên giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thous

Không có idiom phù hợp