Bản dịch của từ Thundershower trong tiếng Việt

Thundershower

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thundershower (Noun)

ɵˈʌndɚʃaʊwɚ
ɵˈʌndəɹʃaʊəɹ
01

Một cơn mưa rào kèm theo sấm sét.

A shower of rain accompanied by thunder and lightning.

Ví dụ

Thundershowers are common during the rainy season in tropical countries.

Mưa dông thường xuyên xảy ra trong mùa mưa ở các nước nhiệt đới.

Some people find thundershowers frightening due to the loud thunderclaps.

Một số người thấy mưa dông đáng sợ vì tiếng sấm ầm ĩ.

Do thundershowers affect outdoor activities in your country during summer?

Mưa dông có ảnh hưởng đến các hoạt động ngoài trời trong nước bạn vào mùa hè không?

Thundershowers often disrupt outdoor events in the summer.

Mưa dông thường làm gián đoạn các sự kiện ngoài trời vào mùa hè.

Some people find thundershowers frightening and prefer to stay indoors.

Một số người thấy mưa dông đáng sợ và thích ở trong nhà.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thundershower/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thundershower

Không có idiom phù hợp