Bản dịch của từ Today trong tiếng Việt

Today

Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Today (Adverb)

təˈdeɪ
təˈdeɪ
01

Hôm nay, ngày nay.

Today, today.

Ví dụ

Today, we will discuss social media trends in our class.

Hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về các xu hướng truyền thông xã hội trong lớp.

Today, many people rely on social media for news updates.

Ngày nay, nhiều người dựa vào mạng xã hội để cập nhật tin tức.

Today, social media platforms play a crucial role in communication.

Ngày nay, các nền tảng truyền thông xã hội đóng một vai trò quan trọng trong giao tiếp.

Today, we will discuss the impact of social media on society.

Hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

I met Sarah today at the social media marketing seminar.

Hôm nay tôi đã gặp Sarah tại hội thảo tiếp thị mạng xã hội.

02

Vào hoặc trong quá trình của ngày nay.

On or in the course of this present day.

Ví dụ

Today, we will discuss social media's impact on society.

Hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

I will attend a social event today to meet new people.

Hôm nay, tôi sẽ tham dự một sự kiện xã hội để gặp gỡ người mới.

She will volunteer at the community center today.

Cô ấy sẽ tình nguyện tại trung tâm cộng đồng hôm nay.

Today (Noun)

tədˈei
tudˈei
01

Ngày nay.

This present day.

Ví dụ

Today is my birthday.

Hôm nay là sinh nhật của tôi.

What are your plans for today?

Bạn có kế hoạch gì cho hôm nay không?

Today's weather is sunny.

Thời tiết hôm nay nắng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Today cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Do you agree or disagree that many young people want to be famous [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Therefore, those young children would take pride in their origin and treasure the life they know as it is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] Why do you think children might be better at science than their parents [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Young people engage in a variety of sports based on their interests and preferences [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Today

Không có idiom phù hợp