Bản dịch của từ Transformational trong tiếng Việt
Transformational

Transformational (Adjective)
The transformational changes in society are evident in the improved education system.
Những thay đổi mang tính biến đổi trong xã hội rõ ràng trong hệ thống giáo dục được cải thiện.
Her transformational leadership style inspired many to volunteer for community projects.
Phong cách lãnh đạo mang tính biến đổi của cô ấy truyền cảm hứng cho nhiều người tham gia tự nguyện vào các dự án cộng đồng.
The organization implemented a transformational program to address social inequalities effectively.
Tổ chức đã triển khai một chương trình mang tính biến đổi để giải quyết các bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả.
Từ "transformational" mang nghĩa chỉ việc thay đổi hoặc cải tiến đến mức sâu sắc và cơ bản. Trong ngữ cảnh giáo dục hoặc lãnh đạo, nó thường được liên kết với phong cách lãnh đạo truyền cảm hứng, nhằm khuyến khích sự phát triển cá nhân và tổ chức. Phiên bản Anh-Mỹ không có sự khác biệt lớn trong cách viết hoặc nghĩa. Tuy nhiên, trong phát âm, người Anh có xu hướng nhấn mạnh âm tiết khác so với người Mỹ, dẫn đến sự khác biệt nhỏ trong hình thức ngữ âm.
Từ "transformational" có nguồn gốc từ động từ Latin "transformare", nghĩa là "thay đổi hình dạng". Từ này được cấu thành từ tiền tố "trans-" có nghĩa là "qua", "đi qua" và gốc "formare" nghĩa là "hình thành". Trong ngữ cảnh hiện đại, "transformational" thường chỉ sự thay đổi sâu sắc hoặc quan trọng về mặt cấu trúc, tư duy hoặc phương thức hoạt động, phản ánh quá trình tiến hóa và thích ứng của các cá nhân hoặc tổ chức trong bối cảnh nhất định.
Từ "transformational" có tần suất sử dụng khá cao trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong các bài viết và thuyết trình về sự thay đổi, cải cách và quản lý. Từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh giáo dục, kinh doanh và tâm lý học, ám chỉ quá trình đáng kể có khả năng thay đổi cấu trúc hoặc thực trạng của một đối tượng hoặc hệ thống. Việc sử dụng từ này được thấy trong các tài liệu nghiên cứu, báo cáo và bài luận phân tích chiến lược phát triển.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



