Bản dịch của từ Trip out trong tiếng Việt

Trip out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trip out (Verb)

tɹˈɪpˌaʊt
tɹˈɪpˌaʊt
01

Trải qua ảo giác hoặc những biến dạng khác của thực tế.

To experience hallucinations or other distortions of reality.

Ví dụ

Many people trip out during music festivals like Coachella.

Nhiều người trải nghiệm ảo giác tại các lễ hội âm nhạc như Coachella.

She does not trip out when she attends social gatherings.

Cô ấy không trải nghiệm ảo giác khi tham gia các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you think some people trip out at parties?

Bạn có nghĩ rằng một số người trải nghiệm ảo giác tại các bữa tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trip out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It was a bit disappointing that the turned to be a weary one, not as perfect as I expected [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Trip out

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.