Bản dịch của từ Tummy trong tiếng Việt

Tummy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tummy (Noun)

tˈʌmi
tˈʌmi
01

Dạ dày hoặc bụng của một người.

A persons stomach or abdomen.

Ví dụ

Her tummy grumbled during the IELTS speaking test.

Bụng cô ấy gầy trong bài thi nói IELTS.

He felt nervous about showing his tummy in the writing task.

Anh ấy cảm thấy lo lắng về việc phải lộ bụng trong bài viết.

Did your tummy hurt after discussing social issues in the exam?

Bụng bạn có đau sau khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong kỳ thi không?

Dạng danh từ của Tummy (Noun)

SingularPlural

Tummy

Tummies

Kết hợp từ của Tummy (Noun)

CollocationVí dụ

Bulging tummy

Bụng phệ

Her bulging tummy made her self-conscious during the ielts speaking test.

Vùng bụng phình to của cô ấy làm cô ấy tự ti trong bài thi nói ielts.

Flat tummy

Bụng phẳng

She achieved a flat tummy by following a strict diet plan.

Cô ấy đã đạt được vóc dáng thon gọn bằng cách tuân thủ kế hoạch ăn kiêng nghiêm ngặt.

Full tummy

Nổi bụng

A full tummy helps students focus during exams.

Bụng no giúp học sinh tập trung trong kì thi.

Upset tummy

Đau bụng

Eating too much spicy food gave me an upset tummy.

Ăn quá nhiều thức ăn cay làm tôi đau bụng.

Fat tummy

Bụng bự

Her fat tummy made her self-conscious during the speaking test.

Bụng mỡ của cô ấy làm cô ấy tự ti trong bài thi nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tummy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tummy

Không có idiom phù hợp