Bản dịch của từ Twice-monthly trong tiếng Việt

Twice-monthly

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Twice-monthly (Adverb)

twˈaɪsmənθlən
twˈaɪsmənθlən
01

Xảy ra hoặc sản xuất hai lần một tháng.

Occurring or produced twice a month.

Ví dụ

She submits her IELTS essays twice-monthly for feedback.

Cô ấy nộp bài luận IELTS của mình hai lần một tháng để nhận phản hồi.

He doesn't practice speaking twice-monthly, only once a month.

Anh ấy không luyện nói hai lần một tháng, chỉ một lần một tháng.

Do you receive your speaking scores twice-monthly or monthly?

Bạn nhận điểm nói của mình hai lần một tháng hay mỗi tháng?

She receives her salary twice-monthly.

Cô ấy nhận lương hai lần mỗi tháng.

He doesn't like paying bills twice-monthly.

Anh ấy không thích trả hóa đơn hai lần mỗi tháng.

02

Hai lần một tháng.

Twice a month.

Ví dụ

She publishes a blog twice-monthly to share her experiences.

Cô ấy xuất bản một blog hai lần mỗi tháng để chia sẻ kinh nghiệm của mình.

He doesn't attend the twice-monthly book club meetings due to work.

Anh ấy không tham dự các cuộc họp câu lạc bộ sách hai lần mỗi tháng vì công việc.

Do you enjoy the twice-monthly cultural events at the community center?

Bạn có thích những sự kiện văn hóa hai lần mỗi tháng tại trung tâm cộng đồng không?

She receives her paycheck twice-monthly.

Cô ấy nhận lương hai lần mỗi tháng.

They don't have meetings twice-monthly.

Họ không có cuộc họp hai lần mỗi tháng.

Twice-monthly (Adjective)

twˈaɪsmənθlən
twˈaɪsmənθlən
01

Xảy ra hoặc xuất hiện hai lần một tháng.

Occurring or appearing twice a month.

Ví dụ

The twice-monthly meetings help us stay updated on social issues.

Các cuộc họp hàng tháng giúp chúng tôi cập nhật thông tin về vấn đề xã hội.

She prefers not to attend the twice-monthly charity events.

Cô ấy thích không tham gia các sự kiện từ thiện hàng tháng.

Do you think the twice-monthly gatherings are beneficial for the community?

Bạn nghĩ rằng việc tụ tập hàng tháng có lợi cho cộng đồng không?

The book club meets twice-monthly to discuss novels.

Câu lạc bộ sách họp hai lần mỗi tháng để thảo luận về tiểu thuyết.

She prefers monthly meetings over twice-monthly gatherings.

Cô ấy thích họp hàng tháng hơn là tụ tập hai lần mỗi tháng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/twice-monthly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Twice-monthly

Không có idiom phù hợp