Bản dịch của từ Two-face trong tiếng Việt

Two-face

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Two-face (Adjective)

tˈufˌeɪs
tˈufˌeɪs
01

Lừa dối hoặc đạo đức giả.

Deceitful or hypocritical.

Ví dụ

She discovered his two-faced nature when he spread rumors about her.

Cô phát hiện ra bản chất hai mặt của anh ta khi anh ta lan truyền tin đồn về cô.

The two-faced friend pretended to be supportive but talked behind her back.

Người bạn hai mặt giả vờ ủng hộ nhưng nói xấu sau lưng cô.

Her colleague's two-faced behavior caused tension in the workplace.

Hành vi hai mặt của đồng nghiệp của cô gây ra sự căng thẳng trong nơi làm việc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/two-face/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Two-face

Không có idiom phù hợp