Bản dịch của từ Two faced trong tiếng Việt

Two faced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Two faced (Adjective)

tˈu fˈeɪst
tˈu fˈeɪst
01

Lừa dối hoặc không thành thật.

Deceitful or insincere.

Ví dụ

Many politicians are often two-faced during election campaigns.

Nhiều chính trị gia thường hai mặt trong các chiến dịch bầu cử.

She is not two-faced; she always tells the truth.

Cô ấy không hai mặt; cô ấy luôn nói sự thật.

Why are some friends two-faced in social situations?

Tại sao một số bạn bè lại hai mặt trong các tình huống xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Two faced cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Two faced

Không có idiom phù hợp