Bản dịch của từ Typewritten trong tiếng Việt

Typewritten

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Typewritten (Adjective)

ˈtaɪˌprɪ.tən
ˈtaɪˌprɪ.tən
01

Được sản xuất bởi một máy đánh chữ.

Produced by a typewriter.

Ví dụ

The typewritten letter from John was very formal and polite.

Bức thư đánh máy từ John rất trang trọng và lịch sự.

Her typewritten essay did not impress the social studies teacher.

Bài luận đánh máy của cô ấy không gây ấn tượng với giáo viên xã hội.

Is this typewritten document from the community center still relevant?

Tài liệu đánh máy này từ trung tâm cộng đồng có còn liên quan không?

Typewritten (Verb)

tˈaɪpɹɪtn
tˈaɪpɹɪtn
01

Viết bằng máy đánh chữ.

Write with a typewriter.

Ví dụ

I typewritten my resume for the job at Starbucks last week.

Tôi đã gõ sơ yếu lý lịch của mình cho công việc tại Starbucks tuần trước.

She did not typewritten her application for the community center.

Cô ấy đã không gõ đơn xin của mình cho trung tâm cộng đồng.

Did you typewritten the letter to the local charity organization?

Bạn đã gõ bức thư gửi tổ chức từ thiện địa phương chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/typewritten/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Typewritten

Không có idiom phù hợp