Bản dịch của từ Unasked trong tiếng Việt

Unasked

Adjective

Unasked (Adjective)

ənˈɑskt
ənˈɑskt
01

(của một câu hỏi) không được hỏi.

Of a question not asked.

Ví dụ

Her unasked questions revealed her curiosity about social issues.

Những câu hỏi chưa hỏi của cô ấy tiết lộ sự tò mò về các vấn đề xã hội.

Many unasked concerns exist in our community regarding mental health.

Nhiều mối quan tâm chưa hỏi tồn tại trong cộng đồng chúng ta về sức khỏe tâm thần.

Are there unasked topics in social discussions that need attention?

Có những chủ đề chưa được hỏi trong các cuộc thảo luận xã hội cần được chú ý không?

02

Không được tìm kiếm hoặc yêu cầu.

Not sought or requested.

Ví dụ

Many unasked questions arise during social events like weddings and parties.

Nhiều câu hỏi không được hỏi nảy sinh trong các sự kiện xã hội.

People often feel unasked for advice during discussions about social issues.

Mọi người thường cảm thấy lời khuyên không được hỏi trong các cuộc thảo luận xã hội.

Are unasked opinions important in social conversations at community meetings?

Liệu ý kiến không được hỏi có quan trọng trong các cuộc trò chuyện xã hội không?

Dạng tính từ của Unasked (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unasked

Chưa được hỏi

-

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unasked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unasked

Không có idiom phù hợp