Bản dịch của từ Underemphasize trong tiếng Việt

Underemphasize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Underemphasize (Verb)

ˈʌndɚəmfˌaɪzəs
ˈʌndɚəmfˌaɪzəs
01

Đặt sự nhấn mạnh không đủ vào.

Place insufficient emphasis on.

Ví dụ

She tends to underemphasize the importance of social skills in IELTS.

Cô ấy thường không đặt nhiều sự chú ý vào tầm quan trọng của kỹ năng xã hội trong IELTS.

It is not advisable to underemphasize the role of social interaction.

Không khuyến khích việc không đặt đủ sự chú ý vào vai trò của giao tiếp xã hội.

Do you think underemphasizing social aspects affects IELTS performance?

Bạn có nghĩ rằng việc không đặt đủ sự chú ý vào các khía cạnh xã hội ảnh hưởng đến hiệu suất trong IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/underemphasize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Underemphasize

Không có idiom phù hợp