Bản dịch của từ Underpay trong tiếng Việt

Underpay

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Underpay (Verb)

ˌʌndəpˈeɪ
ˌʌndɚpˈeɪ
01

Trả quá ít cho (ai đó)

Pay too little to someone.

Ví dụ

Employers shouldn't underpay their workers for their hard work.

Nhà tuyển dụng không nên trả lương thấp cho công nhân của họ vì công việc chăm chỉ.

She felt frustrated when she realized they were underpaying her.

Cô ấy cảm thấy bực bội khi nhận ra họ đang trả lương thấp cho cô ấy.

The company faced legal consequences for consistently underpaying employees.

Công ty đối mặt với hậu quả pháp lý vì liên tục trả lương thấp cho nhân viên.

Dạng động từ của Underpay (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Underpay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Underpaid

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Underpaid

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Underpays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Underpaying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/underpay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Underpay

Không có idiom phù hợp