Bản dịch của từ Understudied trong tiếng Việt

Understudied

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Understudied (Verb)

ˌʌndɚstədˈutsi
ˌʌndɚstədˈutsi
01

Chưa nghiên cứu hoặc tìm hiểu đủ về.

Not studied or learned about enough.

Ví dụ

Many social issues remain understudied in academic research today.

Nhiều vấn đề xã hội vẫn chưa được nghiên cứu trong học thuật hôm nay.

The impact of social media is not understudied by researchers.

Tác động của mạng xã hội không bị bỏ qua bởi các nhà nghiên cứu.

Are the effects of poverty on education understudied in your opinion?

Theo bạn, tác động của nghèo đói đến giáo dục có bị bỏ qua không?

Dạng động từ của Understudied (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Understudy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Understudied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Understudied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Understudies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Understudying

Understudied (Adjective)

ˌʌndɚstədˈutsi
ˌʌndɚstədˈutsi
01

Chưa được nghiên cứu hoặc biết đủ về.

Not studied or known about enough.

Ví dụ

Many social issues are understudied in academic research today.

Nhiều vấn đề xã hội chưa được nghiên cứu đầy đủ trong nghiên cứu học thuật hôm nay.

The effects of poverty on mental health are not understudied.

Các tác động của nghèo đói đến sức khỏe tâm thần không bị bỏ qua.

Are the impacts of social media on youth understudied?

Các tác động của mạng xã hội đến thanh niên có bị bỏ qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/understudied/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Understudied

Không có idiom phù hợp