Bản dịch của từ Undertone trong tiếng Việt

Undertone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undertone (Noun)

ˈʌndɚtˌoʊn
ˈʌndəɹtˌoʊn
01

Một giai điệu nhẹ nhàng hoặc tắt tiếng của âm thanh hoặc màu sắc.

A subdued or muted tone of sound or colour.

Ví dụ

The speaker's undertone revealed his true feelings about the issue.

Giọng nói của người diễn thuyết tiết lộ cảm xúc thực sự của anh ấy về vấn đề.

There was no undertone in her voice during the discussion.

Không có âm điệu nào trong giọng nói của cô ấy trong cuộc thảo luận.

Did you notice the undertone in his comments about the policy?

Bạn có nhận thấy âm điệu trong những nhận xét của anh ấy về chính sách không?

Kết hợp từ của Undertone (Noun)

CollocationVí dụ

Religious undertone

Tông điệu tôn giáo

The community event had a religious undertone that brought people together.

Sự kiện cộng đồng có sắc thái tôn giáo đã kết nối mọi người.

Sarcastic undertone

Âm bầu châm biếm

She spoke with a sarcastic undertone during the presentation.

Cô ấy nói với một ngữ điệu mỉa mai trong bài thuyết trình.

Political undertone

Sắc thái chính trị

The article had a political undertone that sparked controversy.

Bài báo có sắc thái chính trị gây ra tranh cãi.

Sinister undertone

Ám muội

There was a sinister undertone in her speech during the interview.

Có một sắc thái đen tối trong lời nói của cô ấy trong phỏng vấn.

Bitter undertone

Âm hưởng đắng

Her speech had a bitter undertone, criticizing social inequality.

Bài phát biểu của cô ấy mang một sắc thái đắng, chỉ trích bất bình đẳng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/undertone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Undertone

Không có idiom phù hợp