Bản dịch của từ Unexpected trong tiếng Việt

Unexpected

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unexpected (Adjective)

ˌʌnɪkspˈɛktɪd
ˌʌnɪkspˈɛktɪd
01

Không được mong đợi hoặc được coi là có khả năng xảy ra.

Not expected or regarded as likely to happen.

Ví dụ

The unexpected guest arrived at the party unannounced.

Khách mời bất ngờ đến buổi tiệc không báo trước.

Her unexpected promotion surprised everyone in the office.

Việc thăng chức bất ngờ của cô ấy làm bất ngờ mọi người trong văn phòng.

The unexpected rain ruined our outdoor picnic plans.

Mưa bất ngờ đã làm hỏng kế hoạch dã ngoại của chúng tôi.

Dạng tính từ của Unexpected (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unexpected

Gặp bất thường

More unexpected

Bất thường hơn

Most unexpected

Bất thường nhất

Kết hợp từ của Unexpected (Adjective)

CollocationVí dụ

Wholly unexpected

Hoàn toàn bất ngờ

The social event turned out to be wholly unexpected.

Sự kiện xã hội hóa hoàn toàn không mong đợi.

Totally unexpected

Hoàn toàn bất ngờ

Her success was totally unexpected by everyone at the party.

Sự thành công của cô ấy hoàn toàn không mong đợi bởi mọi người tại bữa tiệc.

Somewhat unexpected

Một chút bất ngờ

Her social experiment yielded somewhat unexpected results.

Thử nghiệm xã hội của cô ấy đã đem lại kết quả một cách không mong đợi.

Very unexpected

Rất bất ngờ

Her promotion was very unexpected.

Việc thăng chức của cô ấy rất bất ngờ.

Rather unexpected

Khá bất ngờ

Her social experiment yielded rather unexpected results.

Thử nghiệm xã hội của cô ấy đã đem lại kết quả khá bất ngờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unexpected/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Life is full of things so when hardship comes, it tends to affect my daily practices [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Things can even become worse, especially when things occur, such as accidents, or when the need to pay for tuition fees arises [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] For example, individuals who start a business just before an economic downturn or engage with untrustworthy partners are more likely to encounter failures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] An increase was also witnessed in the figure for issues (transport, weather and suchlike), growing from around 8% to peak at close to 15% after 5 years before falling minimally in 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Unexpected

Không có idiom phù hợp