Bản dịch của từ Unhealthy trong tiếng Việt

Unhealthy

Adjective

Unhealthy (Adjective)

ʌnˈhel.θi
ʌnˈhel.θi
01

Không lành mạnh, không tốt cho sức khoẻ.

Unhealthy, not good for health.

Ví dụ

Eating fast food daily can lead to an unhealthy lifestyle.

Ăn thức ăn nhanh hàng ngày có thể dẫn đến lối sống không lành mạnh.

His sedentary job made him physically unhealthy over time.

Công việc ngồi nhiều của anh ấy khiến anh ấy không khỏe về mặt thể chất theo thời gian.

The lack of sleep contributes to an unhealthy mental state.

Thiếu ngủ góp phần làm cho tâm trạng không tốt.

02

Có hại cho sức khỏe.

Harmful to health.

Ví dụ

Unhealthy eating habits can lead to obesity and other health issues.

Thói quen ăn uống không tốt có thể dẫn đến béo phì và các vấn đề sức khỏe khác.

Living in an unhealthy environment may affect one's physical well-being negatively.

Sống trong môi trường không lành mạnh có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe thể chất của một người.

Unhealthy air quality in urban areas can cause respiratory problems.

Chất lượng không khí không tốt trong các khu đô thị có thể gây ra vấn đề về hô hấp.

Dạng tính từ của Unhealthy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unhealthy

Không lành mạnh

Unhealthier

Không tốt hơn

Unhealthiest

Không lành mạnh

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unhealthy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] By increasing the price of foods, the revenue generated can be allocated towards initiatives and programs aimed at promoting public health and preventing obesity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Furthermore, governments wield the power to regulate industries contributing to the proliferation of dietary options [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] The downsides of this trend involve unsteady income and possibly personal life and, therefore, should be considered carefully [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] However, this digital age also brings along risks, such as cyberattacks and an dependence on devices [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Unhealthy

Không có idiom phù hợp