Bản dịch của từ Uniformity trong tiếng Việt

Uniformity

Noun [U/C]

Uniformity (Noun)

junəfˈɔɹməti
junɪfˈoʊɹmɪti
01

Chất lượng hoặc trạng thái đồng nhất.

The quality or state of being uniform.

Ví dụ

Uniformity in dress code promotes equality among students in school.

Đồng phục trong quy định về trang phục khuyến khích sự bình đẳng giữa học sinh trong trường.

Lack of uniformity in rules can lead to confusion and unfairness.

Thiếu sự đồng nhất trong các quy tắc có thể dẫn đến sự nhầm lẫn và không công bằng.

Is uniformity in behavior important for a cohesive society?

Việc đồng nhất trong hành vi có quan trọng cho một xã hội đoàn kết không?

Kết hợp từ của Uniformity (Noun)

CollocationVí dụ

Degree of uniformity

Mức độ đồng nhất

The social group showed a high degree of uniformity in their beliefs.

Nhóm xã hội đã thể hiện mức độ đồng đều cao trong niềm tin của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uniformity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] Besides, wearing enables students to focus more on studying rather than clothing [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] There are several reasons why wearing a should be made mandatory at school [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] While there are some valid arguments for in architecture, I agree that buildings' designs should not be too heavily regulated [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] The only disadvantage that may arise is the lack of of houses, which can be a unique feature in certain places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture

Idiom with Uniformity

Không có idiom phù hợp