Bản dịch của từ Unintentional trong tiếng Việt

Unintentional

Adjective

Unintentional (Adjective)

ʌnɪntˈɛnʃənl
ʌnɪntˈɛnʃənl
01

Không được thực hiện có mục đích.

Not done on purpose.

Ví dụ

Unintentional mistakes can happen during the speaking test.

Những sai lầm không cố ý có thể xảy ra trong bài thi nói.

She was upset about the unintentional error in her writing.

Cô ấy buồn phiền về lỗi không cố ý trong bài viết của mình.

Did you make any unintentional errors in your IELTS speaking practice?

Bạn đã mắc bất kỳ lỗi không cố ý nào trong luyện thi nói IELTS chưa?

His unintentional comment offended her during the IELTS speaking test.

Bình luận không cố ý của anh ấy làm cô ấy bị xúc phạm trong bài thi nói IELTS.

She made an unintentional mistake in her writing task, affecting her score.

Cô ấy đã mắc một lỗi không cố ý trong bài viết của mình, ảnh hưởng đến điểm số của cô ấy.

Dạng tính từ của Unintentional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unintentional

Vô tình

More unintentional

Vô tình hơn

Most unintentional

Vô tình nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unintentional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unintentional

Không có idiom phù hợp