Bản dịch của từ Unjustifiably trong tiếng Việt

Unjustifiably

Adverb

Unjustifiably (Adverb)

ʌndʒʌstɪfˈaɪəbli
ʌndʒʌstɪfˈaɪəbli
01

Theo một cách hoặc vì những lý do không thể biện minh hoặc bảo vệ.

In a way or for reasons that cannot be justified or defended.

Ví dụ

She was accused of acting unjustifiably towards her colleagues.

Cô ấy bị buộc tội hành xử không thể biện minh với đồng nghiệp.

The decision to cut funding was unjustifiably harsh on the community.

Quyết định cắt nguồn tài trợ đã làm tổn thương cộng đồng một cách không thể biện minh.

The landlord raised rent unjustifiably, causing distress among tenants.

Chủ nhà tăng tiền thuê một cách không thể biện minh, gây ra sự lo lắng cho người thuê nhà.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unjustifiably cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] In conclusion, I think that it is to ban dangerous sports, and people should be given every right to do any sports or activities at their discretion [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Unjustifiably

Không có idiom phù hợp