Bản dịch của từ Unreasonable trong tiếng Việt

Unreasonable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unreasonable (Adjective)

ənɹˈizənəbl
ənɹˈiznəbl
01

Không được hướng dẫn hoặc dựa trên ý thức tốt.

Not guided by or based on good sense.

Ví dụ

Her request for a week off was deemed unreasonable by the boss.

Yêu cầu của cô ấy được xem là không hợp lý bởi sếp.

The unreasonable price hike led to customer dissatisfaction in the market.

Sự tăng giá không hợp lý dẫn đến sự không hài lòng của khách hàng trên thị trường.

His unreasonable behavior towards colleagues caused tension in the office.

Hành vi không hợp lý của anh ấy đối với đồng nghiệp gây ra căng thẳng trong văn phòng.

Dạng tính từ của Unreasonable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unreasonable

Không hợp lệ

More unreasonable

Không hợp lý hơn

Most unreasonable

Không hợp lý nhất

Kết hợp từ của Unreasonable (Adjective)

CollocationVí dụ

Get unreasonable

Trở nên vô lý

Some people get unreasonable during heated discussions about social policies.

Một số người trở nên vô lý trong các cuộc thảo luận sôi nổi về chính sách xã hội.

Think sth unreasonable

Nghĩ điều gì đó phi lý

Many people think that social media is unreasonable for young users.

Nhiều người nghĩ rằng mạng xã hội là không hợp lý cho người trẻ.

Be unreasonable

Không hợp lý

Some social media policies can be unreasonable for young users like emma.

Một số chính sách mạng xã hội có thể không hợp lý cho người trẻ như emma.

Deem sth unreasonable

Coi cái gì đó là vô lý

Many people deem the new tax law unreasonable for low-income families.

Nhiều người cho rằng luật thuế mới là không hợp lý cho các gia đình thu nhập thấp.

Consider sth unreasonable

Xem điều gì đó là không hợp lý

Many people consider the new tax law unreasonable for low-income families.

Nhiều người cho rằng luật thuế mới là không hợp lý cho các gia đình có thu nhập thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unreasonable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] There are a number of compelling reasons why it is to consider imprisonment to be an obsolete practice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] In conclusion, although advertising aimed at children may have certain negative impacts regarding family relationships and health, imposing a prohibition on it is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Therefore, it would be to forbid a kind of activity that can have such a positive impact on someone's life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still persist, zoos are still of considerable use, and it would be for the authorities to erase the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Unreasonable

Không có idiom phù hợp