Bản dịch của từ Unreasonable trong tiếng Việt

Unreasonable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unreasonable (Adjective)

ənɹˈizənəbl
ənɹˈiznəbl
01

Không được hướng dẫn hoặc dựa trên ý thức tốt.

Not guided by or based on good sense.

Ví dụ

Her request for a week off was deemed unreasonable by the boss.

Yêu cầu của cô ấy được xem là không hợp lý bởi sếp.

The unreasonable price hike led to customer dissatisfaction in the market.

Sự tăng giá không hợp lý dẫn đến sự không hài lòng của khách hàng trên thị trường.

His unreasonable behavior towards colleagues caused tension in the office.

Hành vi không hợp lý của anh ấy đối với đồng nghiệp gây ra căng thẳng trong văn phòng.

Dạng tính từ của Unreasonable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unreasonable

Không hợp lệ

More unreasonable

Không hợp lý hơn

Most unreasonable

Không hợp lý nhất

Kết hợp từ của Unreasonable (Adjective)

CollocationVí dụ

Seem unreasonable

Dường như bất hợp lý

The high taxes on income seem unreasonable to many citizens in america.

Thuế thu nhập cao dường như không hợp lý với nhiều công dân ở mỹ.

Regard something as unreasonable

Coi điều gì đó là không hợp lý

Many people regard high taxes as unreasonable in the current economy.

Nhiều người coi thuế cao là không hợp lý trong nền kinh tế hiện tại.

Get unreasonable

Trở nên không hợp lý

Some social media users get unreasonable about political opinions online.

Một số người dùng mạng xã hội trở nên vô lý về ý kiến chính trị trực tuyến.

Sound unreasonable

Nghe không hợp lý

Many people find the new tax laws sound unreasonable for low-income families.

Nhiều người thấy các luật thuế mới không hợp lý cho gia đình thu nhập thấp.

Judge something unreasonable

Đánh giá điều gì đó không hợp lý

Many people judge the new tax law as unreasonable and unfair.

Nhiều người đánh giá luật thuế mới là không hợp lý và không công bằng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unreasonable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] There are a number of compelling reasons why it is to consider imprisonment to be an obsolete practice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] In conclusion, although advertising aimed at children may have certain negative impacts regarding family relationships and health, imposing a prohibition on it is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Therefore, it would be to forbid a kind of activity that can have such a positive impact on someone's life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still persist, zoos are still of considerable use, and it would be for the authorities to erase the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Unreasonable

Không có idiom phù hợp