Bản dịch của từ Unused trong tiếng Việt

Unused

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unused (Adjective)

ənjˈuzd
ənjˈuzd
01

(không thể so sánh) không được sử dụng.

Not comparable not used.

Ví dụ

The unused clothes were donated to a charity organization.

Những bộ quần áo không sử dụng đã được quyên góp cho một tổ chức từ thiện.

The unused room in the community center was turned into a library.

Phòng không sử dụng tại trung tâm cộng đồng đã được biến thành một thư viện.

The unused playground equipment was refurbished for children to enjoy.

Trang thiết bị sân chơi không sử dụng đã được sửa lại để trẻ em thưởng thức.

02

Không quen, không quen.

Not accustomed to unfamiliar with.

Ví dụ

The new student felt unused to the school's rules.

Học sinh mới cảm thấy không quen với các quy tắc của trường.

She seemed unused to the city's fast-paced lifestyle.

Cô ấy dường như không quen với lối sống nhanh của thành phố.

The elderly man appeared unused to using modern technology.

Người đàn ông cao tuổi dường như không quen sử dụng công nghệ hiện đại.

Dạng tính từ của Unused (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unused

Không dùng

More unused

Không dùng nữa

Most unused

Chưa dùng nhất

Kết hợp từ của Unused (Adjective)

CollocationVí dụ

Heretofore unused

Chưa từng được sử dụng trước đây

The heretofore unused community center is now bustling with activities.

Trung tâm cộng đồng chưa từng sử dụng trước đây giờ đây đang rất sôi động.

Hitherto unused

Chưa từng sử dụng

The community center offers hitherto unused resources for residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp tài nguyên chưa sử dụng cho cư dân.

Largely unused

Lớn khả năng không sử dụng

Social media platforms are largely unused by older generations.

Các nền tảng truyền thông xã hội được sử dụng ít

Virtually unused

Hầu như không sử dụng

Social media accounts of the elderly are virtually unused.

Tài khoản mạng xã hội của người cao tuổi được sử dụng rất ít.

Previously unused

Trước đây chưa sử dụng

The previously unused community center is now a popular hangout spot.

Trung tâm cộng đồng trước đây không sử dụng giờ đây là điểm hẹn phổ biến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unused/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] To the left of these constructions were land and sea animals' shelters, whereas the other side was agricultural land [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This can be seen in the case of the 2016 Rio Olympics, where some venues were left necessitating ongoing maintenance funded by taxpayers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] The market is also flooded with cheap, single-use products, making it easier to buy things in large quantities and dispose of them even before they become [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Unused

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.