Bản dịch của từ Unzipped trong tiếng Việt

Unzipped

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unzipped (Verb)

ənzˈɪpt
ənzˈɪpt
01

Để mở một cái gì đó được buộc chặt bằng zip.

To open something that is fastened with a zip.

Ví dụ

She unzipped her backpack to show the books inside.

Cô ấy đã mở khóa ba lô để cho thấy những cuốn sách bên trong.

He didn't unzip his jacket during the chilly evening.

Anh ấy không mở khóa áo khoác trong buổi tối lạnh giá.

Did you unzip the bag to check the contents?

Bạn đã mở khóa túi để kiểm tra nội dung chưa?

Dạng động từ của Unzipped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unzip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Unzipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Unzipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unzips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Unzipping

Unzipped (Adjective)

ənzˈɪpt
ənzˈɪpt
01

Không được buộc chặt bằng zip.

Not fastened with a zip.

Ví dụ

The unzipped jacket caused John to feel cold at the event.

Chiếc áo khoác không kéo khóa khiến John cảm thấy lạnh tại sự kiện.

Her unzipped bag did not keep her belongings safe during the festival.

Túi không kéo khóa của cô ấy không giữ an toàn đồ đạc tại lễ hội.

Is your unzipped backpack easy to carry around the city?

Ba lô không kéo khóa của bạn có dễ mang theo quanh thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unzipped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unzipped

Không có idiom phù hợp