Bản dịch của từ Vacates trong tiếng Việt

Vacates

Verb

Vacates (Verb)

vˈeɪkeɪts
vˈeɪkeɪts
01

Rời khỏi một nơi đã được sống hoặc sử dụng.

To leave a place that has been lived in or used.

Ví dụ

The family vacates their apartment every summer for a beach vacation.

Gia đình rời khỏi căn hộ của họ mỗi mùa hè để đi biển.

She does not vacate her office until the work is finished.

Cô ấy không rời khỏi văn phòng của mình cho đến khi công việc hoàn thành.

Do you think he vacates his house too often for travel?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy rời khỏi nhà quá thường xuyên để đi du lịch không?

Dạng động từ của Vacates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vacate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vacated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vacated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vacates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vacating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vacates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] This could also reduce children's hands-on experience as their parents cannot offer and other exploring trips [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Turning to the average length of stay, European and American tourists spend the most time at the resort, with respective durations of 16 and 14 days, whereas visitors from Asia and other areas have shorter here, typically lasting 7 and 10 days, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023

Idiom with Vacates

Không có idiom phù hợp