Bản dịch của từ Vaccinator trong tiếng Việt

Vaccinator

Noun [C] Noun [U]

Vaccinator (Noun Countable)

01

Những người quản lý vắc xin.

People who administer vaccines.

Ví dụ

The vaccinator gave me my flu shot last week at the clinic.

Người tiêm chủng đã tiêm vắc xin cúm cho tôi tuần trước tại phòng khám.

A vaccinator did not come to our neighborhood for vaccinations this month.

Không có người tiêm chủng nào đến khu phố chúng tôi tiêm vắc xin tháng này.

How many vaccinators are working at the health center this year?

Có bao nhiêu người tiêm chủng đang làm việc tại trung tâm y tế năm nay?

Vaccinator (Noun Uncountable)

01

Hành động hoặc quy trình quản lý vắc xin.

The act or process of administering vaccines.

Ví dụ

Vaccinator programs help increase community immunity against diseases like measles.

Chương trình tiêm chủng giúp tăng cường miễn dịch cộng đồng chống lại bệnh sởi.

Vaccinator efforts did not reach all neighborhoods during the pandemic.

Nỗ lực tiêm chủng không đến được tất cả các khu phố trong đại dịch.

How effective is the vaccinator program in reducing flu cases?

Chương trình tiêm chủng có hiệu quả như thế nào trong việc giảm số ca cúm?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vaccinator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Thorough medical research, for example, needs to be conducted by governments to develop against potential epidemics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Additionally, the development of against diseases like polio and measles has saved countless lives and eradicated or significantly reduced the occurrence of these once-debilitating illnesses [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] In such a case, it will be better if non-governmental organizations share the responsibility with the state to do research on the against the virus [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For example, during the COVID-19 pandemic, the government has to use its budget to respond to emergency situations including medical treatment and support for affected businesses in all sectors rather than solely focusing on development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Vaccinator

Không có idiom phù hợp