Bản dịch của từ Vaporizes trong tiếng Việt

Vaporizes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vaporizes (Verb)

vˈeɪpɚˌaɪzɨz
vˈeɪpɚˌaɪzɨz
01

Biến mất hoặc biến mất đột ngột.

To disappear or vanish suddenly.

Ví dụ

The crowd vaporizes after the concert ends at 10 PM.

Đám đông biến mất sau khi buổi hòa nhạc kết thúc lúc 10 giờ tối.

The audience does not vaporize during the important speech at the event.

Khán giả không biến mất trong bài phát biểu quan trọng tại sự kiện.

Why does the excitement vaporizes so quickly after the festival?

Tại sao sự phấn khích lại biến mất nhanh chóng sau lễ hội?

02

Loại bỏ hoàn toàn hoặc triệt để, thường được dùng theo nghĩa bóng.

To eliminate entirely or drastically often used in a figurative sense.

Ví dụ

Social media often vaporizes personal privacy in today's digital world.

Mạng xã hội thường xóa bỏ quyền riêng tư cá nhân trong thế giới số hôm nay.

Social issues do not vaporize without community action and awareness.

Các vấn đề xã hội sẽ không biến mất nếu không có hành động và nhận thức của cộng đồng.

Does social inequality vaporize when we promote equal opportunities for everyone?

Liệu bất bình đẳng xã hội có biến mất khi chúng ta thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho mọi người không?

03

Chuyển thành hơi; làm cho trở thành hơi.

To convert into vapor to cause to become vapor.

Ví dụ

The sun vaporizes water from the lake every summer.

Mặt trời làm bay hơi nước từ hồ mỗi mùa hè.

The heat does not vaporize the ice quickly enough.

Nhiệt không làm tan chảy băng đủ nhanh.

Does the heat vaporize the liquid in the pot?

Nhiệt có làm bay hơi chất lỏng trong nồi không?

Dạng động từ của Vaporizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vaporize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vaporized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vaporized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vaporizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vaporizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vaporizes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vaporizes

Không có idiom phù hợp