Bản dịch của từ Verifiable trong tiếng Việt

Verifiable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Verifiable (Adjective)

vˈɛɹəfˌɑɪəbl̩
vˈɛɹəfˌɑɪəbl̩
01

Có thể được kiểm tra hoặc chứng minh là đúng, chính xác hoặc hợp lý.

Able to be checked or demonstrated to be true, accurate, or justified.

Ví dụ

Verifiable information is crucial in social research studies.

Thông tin có thể kiểm chứng là rất quan trọng trong các nghiên cứu xã hội.

The verifiable data supported the social scientist's hypothesis.

Dữ liệu có thể kiểm chứng ủng hộ giả thuyết của nhà khoa học xã hội.

It is important to have verifiable sources when discussing social issues.

Điều quan trọng là phải có nguồn có thể kiểm chứng khi thảo luận các vấn đề xã hội.

Dạng tính từ của Verifiable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Verifiable

Có thể kiểm tra được

More verifiable

Có thể kiểm tra nhiều hơn

Most verifiable

Có thể kiểm tra được

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Verifiable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] In addition, printed press is more reliable with information being well researched and by professional journalists before being published [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I suggest that you your sources and fact - check the information before publishing any articles about our town in the future [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Verifiable

Không có idiom phù hợp