Bản dịch của từ Vesiculation trong tiếng Việt
Vesiculation
Vesiculation (Noun)
Sự hình thành mụn nước.
The formation of vesicles.
Vesiculation occurs during cell division in social insects like bees.
Sự hình thành bóng nước xảy ra trong quá trình phân chia tế bào ở côn trùng xã hội như ong.
Vesiculation does not happen in solitary species like the tiger.
Sự hình thành bóng nước không xảy ra ở các loài đơn độc như hổ.
Does vesiculation impact social behavior in ants and termites?
Sự hình thành bóng nước có ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở kiến và mối không?
Vesiculation (Verb)
Hình thành mụn nước.
To form vesicles.
The artist's work vesiculates emotions through vibrant colors and textures.
Công việc của nghệ sĩ tạo ra bọng qua màu sắc và kết cấu sống động.
The community does not vesiculate ideas effectively during discussions.
Cộng đồng không tạo ra ý tưởng hiệu quả trong các cuộc thảo luận.
How does social media vesiculate connections among friends and family?
Mạng xã hội tạo ra sự kết nối giữa bạn bè và gia đình như thế nào?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Vesiculation cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp