Bản dịch của từ Vesiculation trong tiếng Việt

Vesiculation

Noun [U/C] Verb

Vesiculation (Noun)

vɪsɪkjʊlˈeɪʃn
vɪsɪkjʊlˈeɪʃn
01

Sự hình thành mụn nước.

The formation of vesicles.

Ví dụ

Vesiculation occurs during cell division in social insects like bees.

Sự hình thành bóng nước xảy ra trong quá trình phân chia tế bào ở côn trùng xã hội như ong.

Vesiculation does not happen in solitary species like the tiger.

Sự hình thành bóng nước không xảy ra ở các loài đơn độc như hổ.

Does vesiculation impact social behavior in ants and termites?

Sự hình thành bóng nước có ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở kiến và mối không?

Vesiculation (Verb)

vɪsɪkjʊlˈeɪʃn
vɪsɪkjʊlˈeɪʃn
01

Hình thành mụn nước.

To form vesicles.

Ví dụ

The artist's work vesiculates emotions through vibrant colors and textures.

Công việc của nghệ sĩ tạo ra bọng qua màu sắc và kết cấu sống động.

The community does not vesiculate ideas effectively during discussions.

Cộng đồng không tạo ra ý tưởng hiệu quả trong các cuộc thảo luận.

How does social media vesiculate connections among friends and family?

Mạng xã hội tạo ra sự kết nối giữa bạn bè và gia đình như thế nào?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vesiculation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vesiculation

Không có idiom phù hợp