Bản dịch của từ Victorious trong tiếng Việt

Victorious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Victorious (Adjective)

vɪktˈɔɹiəs
vɪktˈoʊɹiəs
01

Đã giành được thắng lợi; chiến thắng.

Having won a victory triumphant.

Ví dụ

The victorious team celebrated their win at the local community center.

Đội chiến thắng đã ăn mừng chiến thắng tại trung tâm cộng đồng.

The community did not feel victorious after the recent election.

Cộng đồng không cảm thấy chiến thắng sau cuộc bầu cử gần đây.

Was the social movement victorious in achieving its goals?

Phong trào xã hội có chiến thắng trong việc đạt được các mục tiêu không?

Dạng tính từ của Victorious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Victorious

Chiến thắng

More victorious

Chiến thắng hơn

Most victorious

Chiến thắng nhiều nhất

Kết hợp từ của Victorious (Adjective)

CollocationVí dụ

Eventually victorious

Cuối cùng chiến thắng

She was eventually victorious in the social debate competition.

Cô ấy cuối cùng đã chiến thắng trong cuộc thi tranh luận xã hội.

Ultimately victorious

Cuối cùng chiến thắng

She was ultimately victorious in the social debate competition.

Cô ấy đã cuối cùng chiến thắng trong cuộc thi tranh luận xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/victorious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] We would laugh, encourage each other, and celebrate the small along the way [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Brazilian footballers are paid millions of dollars a year just to bring to their country, explaining why this nation has won so many championships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports

Idiom with Victorious

Không có idiom phù hợp