Bản dịch của từ Victory trong tiếng Việt

Victory

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Victory (Noun)

vˈɪktɚi
vˈɪktəɹi
01

Kỳ hạm của lord nelson trong trận trafalgar, được hạ thủy vào năm 1765. nó đã được phục hồi và hiện đang được trưng bày tại ụ tàu ở portsmouth.

The flagship of lord nelson at the battle of trafalgar launched in 1765 it has been restored and is now on display in dry dock at portsmouth.

Ví dụ

The victory of Lord Nelson at Trafalgar in 1765 was significant.

Chiến thắng của Lord Nelson tại Trafalgar năm 1765 rất quan trọng.

The victory flagship is now exhibited in Portsmouth's dry dock.

Chiến thắng của tàu cơ động hiện đang được trưng bày ở cảng khô Portsmouth.

The victory ship has undergone restoration for public viewing.

Chiến thắng tàu đã trải qua quá trình phục hồi để công chúng xem.

02

Hành động đánh bại kẻ thù hoặc đối thủ trong một trận chiến, trò chơi hoặc cuộc thi khác.

An act of defeating an enemy or opponent in a battle game or other competition.

Ví dụ

Her victory in the debate competition was well-deserved.

Chiến thắng của cô ấy trong cuộc thi tranh luận xứng đáng.

The team celebrated their victory in the soccer tournament.

Đội đã ăn mừng chiến thắng của họ trong giải bóng đá.

His victory over the opponent was unexpected but impressive.

Chiến thắng của anh ấy trước đối thủ là không ngờ nhưng ấn tượng.

Dạng danh từ của Victory (Noun)

SingularPlural

Victory

Victories

Kết hợp từ của Victory (Noun)

CollocationVí dụ

Huge victory

Chiến thắng lớn

The team's huge victory boosted their confidence for the upcoming match.

Chiến thắng lớn của đội tăng cường lòng tự tin cho trận đấu sắp tới.

Electoral victory

Chiến thắng trong cuộc bầu cử

Her electoral victory was celebrated by the entire community.

Chiến thắng bầu cử của cô ấy đã được cộng đồng toàn bộ khen ngợi.

Deserved victory

Chiến thắng xứng đáng

The team's deserved victory was celebrated by the whole community.

Chiến thắng xứng đáng của đội được cộng đồng đón chào.

Overwhelming victory

Thắng lợi áp đảo

She achieved an overwhelming victory in the ielts writing test.

Cô ấy đạt được một chiến thắng áp đảo trong bài kiểm tra viết ielts.

Complete victory

Thắng lợi toàn diện

She achieved a complete victory in the ielts writing test.

Cô ấy đạt được một chiến thắng hoàn toàn trong bài kiểm tra viết ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Victory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Brazilian footballers are paid millions of dollars a year just to bring to their country, explaining why this nation has won so many championships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] We would laugh, encourage each other, and celebrate the small along the way [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Victory

Không có idiom phù hợp