Bản dịch của từ Visible evidence trong tiếng Việt
Visible evidence
Visible evidence (Idiom)
The visible evidence of poverty shocked the volunteers during their visit.
Bằng chứng rõ ràng về nghèo đói đã gây sốc cho các tình nguyện viên trong chuyến thăm.
There isn't visible evidence of community support for the new project.
Không có bằng chứng rõ ràng về sự ủng hộ của cộng đồng cho dự án mới.
Is the visible evidence of pollution affecting our social health?
Bằng chứng rõ ràng về ô nhiễm có ảnh hưởng đến sức khỏe xã hội của chúng ta không?
Bằng chứng nhìn thấy (visible evidence) là thuật ngữ chỉ các chứng cứ có thể quan sát hoặc phát hiện một cách trực tiếp, thường được sử dụng trong lĩnh vực pháp lý, khoa học và nghiên cứu. Thuật ngữ này không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, cả hai đều sử dụng "visible evidence" với cùng một nghĩa và ngữ cảnh sử dụng. Tuy nhiên, cách diễn đạt có thể khác nhau trong các ngữ cảnh pháp lý hoặc kỹ thuật cụ thể, phản ánh sự khác biệt trong từ vựng chuyên ngành của hai biến thể tiếng Anh này.
Từ "visible" bắt nguồn từ tiếng Latinh "visibilis", có nghĩa là "có thể thấy được", từ động từ "videre", có nghĩa là "nhìn thấy". Từ "evidence" xuất phát từ "evidentia", cũng từ "evidens", nghĩa là "rõ ràng". Sự kết hợp của hai từ này tạo ra nghĩa "bằng chứng có thể nhìn thấy", phản ánh tính chất minh bạch và rõ ràng của chứng cứ. Từ "visible evidence" hiện nay thường được sử dụng trong các lĩnh vực pháp lý và nghiên cứu để chỉ những chứng cứ hữu hình, có thể được quan sát và xác minh trực tiếp.
Cụm từ "visible evidence" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần Writing và Speaking, khi thí sinh cần đưa ra minh chứng rõ ràng trong lập luận của mình. Tần suất sử dụng cao ở các ngữ cảnh liên quan đến khoa học, luật pháp và nghiên cứu, nơi mà việc cung cấp bằng chứng cụ thể là cần thiết để củng cố lập luận. Ngoài ra, nó cũng thường gặp trong các bài báo và thuyết trình khi cần mô tả hoặc phân tích dữ liệu thái độ hoặc hiện tượng cụ thể.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp