Bản dịch của từ Wattled trong tiếng Việt

Wattled

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wattled (Adjective)

wˈɑtəld
wˈɑtəld
01

Có một cái tích hoặc một cái tích.

Having a wattle or wattles.

Ví dụ

The wattled hen laid eggs in the sunny backyard.

Con gà có yết hầu đã đẻ trứng trong sân sau nắng.

The wattled birds did not come to the park today.

Những con chim có yết hầu không đến công viên hôm nay.

Are the wattled geese common in this area?

Có phải những con ngỗng có yết hầu rất phổ biến ở khu vực này không?

Wattled (Verb)

wˈɑtəld
wˈɑtəld
01

Hình thành một cái tích.

Form into a wattle.

Ví dụ

They wattled the bamboo to create a fence for the community garden.

Họ làm hàng rào bằng tre cho vườn cộng đồng.

The volunteers did not wattled the materials properly for the project.

Các tình nguyện viên không làm hàng rào đúng cách cho dự án.

Did they wattled the branches to build a shelter for the event?

Họ đã làm hàng rào bằng cành để xây dựng nơi trú ẩn cho sự kiện chưa?

Wattled (Noun)

wˈɑtəld
wˈɑtəld
01

Một vật liệu cho cây keo.

A material for wattle.

Ví dụ

The artist used wattled branches to create a unique social sculpture.

Nghệ sĩ đã sử dụng cành wattle để tạo ra một tác phẩm điêu khắc xã hội độc đáo.

They did not use wattled materials for the community project.

Họ đã không sử dụng vật liệu wattle cho dự án cộng đồng.

Did the architect choose wattled designs for the new social center?

Kiến trúc sư có chọn thiết kế wattle cho trung tâm xã hội mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wattled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wattled

Không có idiom phù hợp