Bản dịch của từ Wayworn trong tiếng Việt
Wayworn
Adjective
Wayworn (Adjective)
01
Mệt mỏi vì đi du lịch.
Weary from travelling.
Ví dụ
The wayworn travelers arrived at the conference after a long journey.
Những du khách mệt mỏi đã đến hội nghị sau một hành trình dài.
She was not wayworn after visiting five cities in two weeks.
Cô ấy không mệt mỏi sau khi thăm năm thành phố trong hai tuần.
Are wayworn individuals more likely to attend social events?
Liệu những người mệt mỏi có dễ tham gia sự kiện xã hội hơn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Wayworn
Không có idiom phù hợp