Bản dịch của từ Weary trong tiếng Việt

Weary

Adjective Verb

Weary (Adjective)

wˈiɹi
wˈɪɹi
01

Miễn cưỡng muốn xem hoặc trải nghiệm thêm bất kỳ điều gì; mệt mỏi bởi.

Reluctant to see or experience any more of; tired of.

Ví dụ

She felt weary of attending social events every weekend.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi khi tham dự các sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.

After a long day at work, he was weary and just wanted to rest.

Sau một ngày làm việc dài, anh ta mệt mỏi và chỉ muốn nghỉ ngơi.

The weary volunteers needed a break from organizing community activities.

Các tình nguyện viên mệt mỏi cần nghỉ ngơi sau khi tổ chức các hoạt động cộng đồng.

02

Cảm thấy hoặc thể hiện sự mệt mỏi cực độ, đặc biệt là do gắng sức quá mức.

Feeling or showing extreme tiredness, especially as a result of excessive exertion.

Ví dụ

After a long day of volunteering, she felt weary.

Sau một ngày dài tình nguyện, cô ấy cảm thấy mệt mỏi.

The weary faces of the homeless lined up for shelter.

Những khuôn mặt mệt mỏi của người vô gia cư xếp hàng tìm nơi trú ẩn.

He spoke wearily about the challenges faced by the community.

Anh ta nói mệt mỏi về những thách thức mà cộng đồng phải đối mặt.

Dạng tính từ của Weary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Weary

Mệt mỏi

Wearier

Mệt mỏi hơn

Weariest

Weariest

Kết hợp từ của Weary (Adjective)

CollocationVí dụ

A little weary

Mệt mỏi một chút

After attending multiple social events, she felt a little weary.

Sau khi tham dự nhiều sự kiện xã hội, cô ấy cảm thấy mệt mỏi một chút.

Extremely weary

Mệt mỏi cực độ

She felt extremely weary after attending multiple social events.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi cực kỳ sau khi tham dự nhiều sự kiện xã hội.

Slightly weary

Hơi mệt mỏi

She felt slightly weary after attending multiple social events.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi một chút sau khi tham dự nhiều sự kiện xã hội.

Very weary

Rất mệt mỏi

She felt very weary after attending multiple social events.

Cô ấy cảm thấy rất mệt sau khi tham dự nhiều sự kiện xã hội.

Fairly weary

Khá mệt

After volunteering at the homeless shelter, she felt fairly weary.

Sau khi tình nguyện tại trại tị nạn, cô ấy cảm thấy mệt mỏi khá nhiều.

Weary (Verb)

wˈiɹi
wˈɪɹi
01

Hãy đau khổ; băn khoăn.

Be distressed; fret.

Ví dụ

She wearies over the social injustice in her community.

Cô ấy lo lắng về sự bất công xã hội trong cộng đồng của mình.

He wearies about the lack of resources for social programs.

Anh ấy lo lắng về sự thiếu hụt nguồn lực cho các chương trình xã hội.

The activists weary over the slow progress of social reforms.

Các nhà hoạt động mệt mỏi vì sự tiến triển chậm chạp của cải cách xã hội.

02

Trở nên mệt mỏi hoặc chán nản.

Grow tired of or bored with.

Ví dụ

She grew weary of attending social events every weekend.

Cô ấy mệt mỏi với việc tham dự sự kiện xã hội hàng cuối tuần.

After weeks of socializing, he was weary of small talk.

Sau vài tuần giao tiếp xã hội, anh ta mệt mỏi với những cuộc trò chuyện nhỏ.

The socialite became weary of constantly meeting new people.

Người nổi tiếng xã hội trở nên mệt mỏi vì liên tục gặp gỡ người mới.

03

Khiến người ta mệt mỏi.

Cause to become tired.

Ví dụ

The long meeting wearied the employees.

Cuộc họp dài làm cho nhân viên mệt mỏi.

Endless paperwork wearies the administrative staff.

Công việc văn phòng không ngừng khiến cho nhân viên mệt mỏi.

The constant socializing wearied him after a while.

Việc giao tiếp xã hội liên tục khiến anh ta mệt mỏi sau một thời gian.

Dạng động từ của Weary (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Weary

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wearied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wearied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wearies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wearying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It was a bit disappointing that the trip turned out to be a one, not as perfect as I expected [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Weary

Không có idiom phù hợp