Bản dịch của từ West-south-westerly trong tiếng Việt
West-south-westerly
West-south-westerly (Adjective)
The west-south-westerly wind blew through the city during the festival.
Gió tây nam thổi qua thành phố trong lễ hội.
The west-south-westerly winds did not help the outdoor event today.
Gió tây nam không giúp sự kiện ngoài trời hôm nay.
Are the west-south-westerly winds common in our region during summer?
Gió tây nam có phổ biến ở khu vực chúng ta vào mùa hè không?
The west-south-westerly wind brought relief from the heat.
Gió hướng tây-nam-tây mang lại sự nhẹ nhõm từ cái nóng.
The weather forecast predicted no west-south-westerly winds this week.
Dự báo thời tiết không dự đoán có gió hướng tây-nam-tây tuần này.
West-south-westerly (Adverb)
Tây-tây nam.
Westsouthwest.
The wind blew west-south-westerly during the community festival last year.
Gió thổi từ hướng tây nam trong lễ hội cộng đồng năm ngoái.
The event was not planned to start west-south-westerly of the city.
Sự kiện không được lên kế hoạch bắt đầu ở hướng tây nam thành phố.
Is the new park located west-south-westerly from the main square?
Công viên mới có nằm ở hướng tây nam từ quảng trường chính không?
The wind was blowing west-south-westerly during the outdoor event.
Gió đang thổi hướng tây-nam-tây-nam trong sự kiện ngoài trời.
She avoided sailing west-south-westerly due to the storm warnings.
Cô tránh việc đi thuyền hướng tây-nam-tây-nam do cảnh báo bão.