Bản dịch của từ Whipping boy trong tiếng Việt

Whipping boy

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whipping boy (Idiom)

ˈwɪ.pɪŋˈbɔɪ
ˈwɪ.pɪŋˈbɔɪ
01

Người bị đổ lỗi hoặc bị trừng phạt vì lỗi lầm hoặc sự kém cỏi của người khác.

A person who is blamed or punished for the faults or incompetence of others.

Ví dụ

John became the whipping boy for the team's poor performance last season.

John đã trở thành người bị đổ lỗi cho sự kém cỏi của đội mùa trước.

The manager is not a whipping boy for the employees' mistakes.

Quản lý không phải là người bị đổ lỗi cho sai sót của nhân viên.

Is Sarah the whipping boy in this project for others' failures?

Sarah có phải là người bị đổ lỗi trong dự án này cho sự thất bại của người khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whipping boy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whipping boy

Không có idiom phù hợp