Bản dịch của từ Wriggly trong tiếng Việt

Wriggly

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wriggly (Adjective)

ɹˈɪgli
ɹˈɪgli
01

Có rất nhiều khúc quanh.

Having a lot of twists and turns.

Ví dụ

The wriggly path to success in IELTS requires perseverance.

Con đường uốn lượn đến thành công trong IELTS đòi hỏi sự kiên trì.

Avoid taking the wriggly route when preparing for the IELTS exam.

Tránh đi theo con đường uốn lượn khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

Is it beneficial to follow a wriggly strategy in IELTS writing?

Việc theo đuổi một chiến lược uốn lượn trong viết IELTS có lợi không?

Her wriggly explanation confused the audience.

Giải thích rối rắm của cô ấy làm bối rối khán giả.

He prefers straightforward answers over wriggly ones.

Anh ấy thích câu trả lời thẳng thắn hơn là câu xoắn.

Wriggly (Adverb)

ɹˈɪgli
ɹˈɪgli
01

Theo một cách xoắn và xoay.

In a way that twists and turns.

Ví dụ

She smiled wriggly during the interview.

Cô ấy mỉm cười xoắn xoẹt trong cuộc phỏng vấn.

He avoided eye contact wriggly when asked about his past.

Anh ấy tránh ánh mắt xoắn xoẹt khi được hỏi về quá khứ của mình.

Did she respond wriggly to the difficult question?

Cô ấy đã trả lời xoắn xoẹt câu hỏi khó không?

She spoke wriggly during the IELTS speaking test.

Cô ấy nói xoắn khi thi IELTS nói.

He avoided eye contact to not appear wriggly.

Anh ấy tránh tiếp xúc mắt để không trông xoắn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wriggly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wriggly

Không có idiom phù hợp