Bản dịch của từ Year in year out trong tiếng Việt
Year in year out

Year in year out (Phrase)
Năm này qua năm khác; liên tục theo thời gian.
Year after year consistently over time
Year in year out, the community organizes a charity event for children.
Năm này qua năm khác, cộng đồng tổ chức sự kiện từ thiện cho trẻ em.
They do not volunteer year in year out for the same cause.
Họ không tình nguyện năm này qua năm khác cho cùng một lý do.
Do they participate year in year out in local social activities?
Họ có tham gia năm này qua năm khác vào các hoạt động xã hội địa phương không?
Liên tục mà không thay đổi hoặc biến đổi.
Year in year out, the community holds a festival for charity.
Năm này qua năm khác, cộng đồng tổ chức một lễ hội từ thiện.
They do not support local businesses year in year out.
Họ không ủng hộ các doanh nghiệp địa phương năm này qua năm khác.
Do you participate in the event year in year out?
Bạn có tham gia sự kiện năm này qua năm khác không?
Every year in year out, the charity helps thousands of families.
Mỗi năm, tổ chức từ thiện giúp đỡ hàng ngàn gia đình.
The school does not provide resources year in year out for students.
Trường không cung cấp tài nguyên hàng năm cho học sinh.
Do you volunteer year in year out for the local food bank?
Bạn có tình nguyện hàng năm cho ngân hàng thực phẩm địa phương không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp