Bản dịch của từ Zinc trong tiếng Việt

Zinc

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zinc (Noun)

zɪŋk
zˈɪŋk
01

Nguyên tố hóa học có số nguyên tử 30, một kim loại màu trắng bạc là thành phần của đồng thau và được sử dụng để phủ (mạ kẽm) sắt và thép để bảo vệ chống ăn mòn.

The chemical element of atomic number 30 a silverywhite metal that is a constituent of brass and is used for coating galvanizing iron and steel to protect against corrosion.

Ví dụ

Zinc is commonly used to coat iron to prevent corrosion.

Kẽm thường được sử dụng để phủ lên sắt để ngăn chặn sự ăn mòn.

The factory released zinc into the river, affecting aquatic life.

Nhà máy đã thải kẽm vào sông, ảnh hưởng đến đời sống sinh vật dưới nước.

She takes zinc supplements to boost her immune system.

Cô ấy dùng thêm kẽm để tăng cường hệ miễn dịch của mình.

The company installed zinc roofing on all social housing buildings.

Công ty đã lắp đặt mái tôn kẽm trên tất cả các tòa nhà nhà ở xã hội.

Zinc is commonly used in social projects for its anti-corrosion properties.

Kẽm thường được sử dụng trong các dự án xã hội vì tính chống ăn mòn của nó.

Dạng danh từ của Zinc (Noun)

SingularPlural

Zinc

Zincs

Zinc (Verb)

zɪŋk
zˈɪŋk
01

Phủ (sắt) bằng kẽm hoặc hợp chất kẽm để chống rỉ sét.

Coat iron with zinc or a zinc compound to prevent rust.

Ví dụ

The company decided to zinc coat the playground equipment for durability.

Công ty quyết định phủ lớp kẽm cho thiết bị sân chơi để tăng độ bền.

They zinc coated the bridge to protect it from corrosion caused by weather.

Họ phủ lớp kẽm cho cây cầu để bảo vệ khỏi sự ăn mòn do thời tiết.

The construction workers will zinc coat the steel beams to prevent rusting.

Các công nhân xây dựng sẽ phủ lớp kẽm cho các dầm thép để ngăn chặn sự gỉ sét.

The company decided to zinc coat the playground equipment for durability.

Công ty quyết định lớp kẽm cho thiết bị sân chơi để bền vững.

To protect the bridge from corrosion, workers will zinc coat its metal beams.

Để bảo vệ cầu khỏi ăn mòn, công nhân sẽ lớp kẽm lên thanh sắt của nó.

Dạng động từ của Zinc (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Zinc

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Zinced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Zinced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Zincs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Zincing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zinc cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] The line graph illustrates the average monthly variations in the costs of copper, nickel, and throughout the year 2014 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Additionally, nickel started with the highest percentage change of the three but ended up in the lowest position, whereas the opposite was true in the case of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Zinc

Không có idiom phù hợp