Bản dịch của từ Alkaline trong tiếng Việt

Alkaline

Adjective

Alkaline (Adjective)

ˈælkəlaɪn
ˈælkəlaɪn
01

Có tính chất kiềm hoặc chứa kiềm; có độ ph lớn hơn 7.

Having the properties of an alkali or containing alkali having a ph greater than 7.

Ví dụ

The alkaline water in the river supports diverse aquatic life.

Nước kiềm trong sông hỗ trợ đời sống thủy sinh đa dạng.

Alkaline soils are ideal for growing certain crops like asparagus.

Đất kiềm là lý tưởng để trồng một số loại cây như măng tây.

The alkaline batteries are commonly used in household devices.

Pin kiềm thường được sử dụng trong các thiết bị gia đình.

Dạng tính từ của Alkaline (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Alkaline

Kiềm

More alkaline

Kiềm hơn

Most alkaline

Kiềm đa

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alkaline cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alkaline

Không có idiom phù hợp