Bản dịch của từ Abbreviation trong tiếng Việt

Abbreviation

Noun [U/C]

Abbreviation (Noun)

əbɹˌiviˈeɪʃn
əbɹˌiviˈeɪʃn
01

Dạng rút gọn của một từ hoặc cụm từ.

A shortened form of a word or phrase.

Ví dụ

What does 'LOL' stand for in internet slang abbreviations?

Từ 'LOL' trong tiếng lóng internet viết tắt đứng cho điều gì?

Using too many abbreviations in formal writing can be confusing.

Sử dụng quá nhiều từ viết tắt trong văn bản chính thức có thể gây nhầm lẫn.

Do you know the most common social media abbreviations used today?

Bạn có biết những từ viết tắt trên mạng xã hội phổ biến nhất được sử dụng hiện nay không?

Dạng danh từ của Abbreviation (Noun)

SingularPlural

Abbreviation

Abbreviations

Kết hợp từ của Abbreviation (Noun)

CollocationVí dụ

Standard abbreviation

Viết tắt chuẩn

The standard abbreviation for 'social' is 'soc'.

Viết tắt chuẩn cho 'xã hội' là 'soc'.

Common abbreviation

Viết tắt phổ biến

Usa is a common abbreviation for the united states of america.

Mỹ là một từ viết tắt phổ biến cho hoa kỳ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abbreviation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In addition, technology also has detrimental effects on writing skills due to the overuse of emojis, acronyms, and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] As a matter of fact, today's youth tend to overuse emojis, acronyms, and in their language, which can hinder the development of professional writing skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Abbreviation

Không có idiom phù hợp