Bản dịch của từ Accommodative trong tiếng Việt

Accommodative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accommodative (Adjective)

əkˈɑmədˌeiɾɪv
əkˈɑmədˌeiɾɪv
01

Cung cấp hoặc bắt buộc; đáp ứng.

Supplying with or obliging; accommodating.

Ví dụ

The accommodative host welcomed all guests to the social event.

Người chủ nhà thân thiện chào đón tất cả các vị khách đến tham gia sự kiện xã hội.

Her accommodative nature made her the perfect leader in the social club.

Bản chất thân thiện của cô ấy đã khiến cô ấy trở thành nhà lãnh đạo hoàn hảo trong câu lạc bộ xã hội.

The accommodative policies of the organization fostered a sense of community.

Các chính sách thân thiện của tổ chức đã nuôi dưỡng ý thức cộng đồng.

Dạng tính từ của Accommodative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Accommodative

Thích ứng

More accommodative

Thích nghi nhiều hơn

Most accommodative

Thích hợp nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accommodative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It takes the stress out of organizing flights, and activities [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] This ranges from their basic needs to watching out for potentially dangerous situations such as injuries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The most favoured type of among young people nowadays is flats [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] What options are available to young people in your country [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Accommodative

Không có idiom phù hợp