Bản dịch của từ Accommodating trong tiếng Việt

Accommodating

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accommodating (Adjective)

əkˈɑmədˌeiɾɪŋ
əkˈɑmədˌeiɾɪŋ
01

Dẻo; dễ bị hỏng.

Pliable; easily corrupted.

Ví dụ

Sarah is accommodating, always willing to adjust plans for her friends.

Sarah có sức chứa, luôn sẵn sàng điều chỉnh kế hoạch cho bạn bè của mình.

The accommodating nature of the community center welcomes people from all backgrounds.

Bản chất thân thiện của trung tâm cộng đồng chào đón mọi người từ mọi hoàn cảnh.

An accommodating attitude is essential for building strong social relationships.

Thái độ dễ chịu là điều cần thiết để xây dựng các mối quan hệ xã hội bền chặt.

02

Cung cấp hoặc sẵn sàng chi trả cho chỗ ở; nghĩa vụ; hữu ích.

Affording, or disposed to afford, accommodation; obliging; helpful.

Ví dụ

She was accommodating to her new neighbors, offering them help.

Cô ấy đang giúp đỡ những người hàng xóm mới của mình, đề nghị giúp đỡ họ.

The accommodating attitude of the community made everyone feel welcome.

Thái độ thân thiện của cộng đồng khiến mọi người cảm thấy được chào đón.

The accommodating staff at the social event ensured everyone had a seat.

Nhân viên nhiệt tình tại sự kiện xã hội đảm bảo mọi người đều có một chỗ ngồi.

Dạng tính từ của Accommodating (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Accommodating

Có khả năng chứa

More accommodating

Dễ tiếp cận hơn

Most accommodating

Dễ chứa nhất

Accommodating (Verb)

əkˈɑmədˌeiɾɪŋ
əkˈɑmədˌeiɾɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của thích ứng.

Present participle and gerund of accommodate.

Ví dụ

She is accommodating to everyone's needs at the social event.

Cô ấy đáp ứng nhu cầu của mọi người tại sự kiện xã hội.

Being accommodating to different opinions can foster better social relationships.

Cung cấp các ý kiến khác nhau có thể thúc đẩy các mối quan hệ xã hội tốt hơn.

Accommodating guests with dietary restrictions is essential for social gatherings.

Việc phục vụ những vị khách có chế độ ăn kiêng hạn chế là điều cần thiết cho các cuộc tụ họp xã hội.

Dạng động từ của Accommodating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accommodate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accommodated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accommodated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accommodates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accommodating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accommodating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] This ranges from their basic needs to watching out for potentially dangerous situations such as injuries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It takes the stress out of organizing flights, and activities [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Finally, more were also built on the South side of the pedestrian zone, and the park was made smaller to make way for this development [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The most favoured type of among young people nowadays is flats [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Accommodating

Không có idiom phù hợp