Bản dịch của từ Afford trong tiếng Việt

Afford

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Afford (Verb)

əˈfɔːd
əˈfɔːrd
01

Đủ khả năng chi trả.

Able to pay.

Ví dụ

She can't afford to buy a new car.

Cô ấy không đủ tiền để mua một chiếc ô tô mới.

Many families struggle to afford healthcare costs.

Nhiều gia đình phải vật lộn để trang trải chi phí chăm sóc sức khỏe.

People in poverty often can't afford basic necessities.

Người nghèo thường không đủ khả năng mua những nhu yếu phẩm cơ bản.

02

Có đủ tiền để chi trả.

Have enough money to pay for.

Ví dụ

Many families struggle to afford basic necessities.

Nhiều gia đình phải vật lộn để trang trải những nhu cầu cơ bản.

She can't afford to buy a new car.

Cô ấy không đủ khả năng mua một chiếc ô tô mới.

They afford their children a good education.

Họ cho con cái mình một nền giáo dục tốt.

03

Cung cấp hoặc cung cấp (một cơ hội hoặc cơ sở)

Provide or supply (an opportunity or facility)

Ví dụ

Community centers afford residents a place to gather and socialize.

Các trung tâm cộng đồng cung cấp cho cư dân một nơi để tụ tập và giao lưu.

The charity event affords the less fortunate access to essential resources.

Sự kiện từ thiện mang đến cho những người kém may mắn hơn khả năng tiếp cận các nguồn lực thiết yếu.

Volunteering opportunities afford individuals a chance to give back to society.

Các cơ hội tình nguyện giúp các cá nhân có cơ hội cống hiến cho xã hội.

Dạng động từ của Afford (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Afford

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Afforded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Afforded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Affords

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Affording

Kết hợp từ của Afford (Verb)

CollocationVí dụ

Be able to afford

Có khả năng chi trả

She couldn't be able to afford the expensive tuition fees.

Cô ấy không thể đủ khả năng chi trả học phí đắt đỏ.

Be unable to afford

Không đủ khả năng chi trả

Many families in the community are unable to afford basic necessities.

Nhiều gia đình trong cộng đồng không đủ khả năng chi trả những nhu yếu phẩm cơ bản.

Cannot afford

Không đủ khả năng

Many families in the community cannot afford proper healthcare.

Nhiều gia đình trong cộng đồng không đủ khả năng chi trả cho dịch vụ y tế chất lượng.

Can afford

Có khả năng chi trả

Many families in the community can afford to buy groceries.

Nhiều gia đình trong cộng đồng có thể mua được thực phẩm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Afford cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
[...] Only countries with huge economies, such as America, Russia, China, and Japan, can to fund such programs [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Without this sponsorship, my football club would not have been able to new football jerseys each year for the players [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, in many nations, particularly in underdeveloped ones, farmers are unable to advanced machinery [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Without a sum of savings, they would face a lot of difficulties when they need to entertainment or new fashion items [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020

Idiom with Afford

Không có idiom phù hợp