Bản dịch của từ Achronism trong tiếng Việt

Achronism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Achronism (Noun)

01

Trạng thái vô thời gian; thiếu thời gian.

The state of timelessness deficiency of time.

Ví dụ

The lack of history creates an achronism in modern social discussions.

Sự thiếu lịch sử tạo ra một trạng thái thiếu thời gian trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại.

Many believe that social media is not an achronism.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội không phải là một trạng thái thiếu thời gian.

Is the concept of achronism relevant in today's social context?

Khái niệm trạng thái thiếu thời gian có liên quan trong bối cảnh xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/achronism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Achronism

Không có idiom phù hợp