Bản dịch của từ Acidifying trong tiếng Việt

Acidifying

Verb

Acidifying (Verb)

01

Tạo ra hoặc trở nên có tính axit hơn.

Make or become more acidic.

Ví dụ

The factory is acidifying the river, harming local fish populations.

Nhà máy đang làm cho con sông trở nên axit, gây hại cho cá.

They are not acidifying the soil in community gardens anymore.

Họ không còn làm cho đất trong vườn cộng đồng trở nên axit nữa.

Is the pollution acidifying our lakes and rivers significantly?

Liệu ô nhiễm có làm cho hồ và sông của chúng ta trở nên axit không?

Social media comments can sometimes be acidifying and hurtful.

Nhận xét trên mạng xã hội đôi khi có thể trở nên axit và đau lòng.

It's important to avoid acidifying language in IELTS writing and speaking.

Quan trọng là tránh ngôn ngữ axit trong viết và nói IELTS.

Dạng động từ của Acidifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Acidify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Acidified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Acidified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Acidifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Acidifying

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acidifying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acidifying

Không có idiom phù hợp