Bản dịch của từ Acinic trong tiếng Việt
Acinic
Adjective
Acinic (Adjective)
əsˈɪnɪk
əsˈɪnɪk
01
Thuộc hoặc liên quan đến tuyến nang hoặc tuyến nang, đặc biệt là tuyến.
Of or relating to an acinus or acini especially of a gland.
Ví dụ
The acinic cells in the pancreas help produce digestive enzymes.
Các tế bào acinic trong tuyến tụy giúp sản xuất enzyme tiêu hóa.
Acinic tumors are not common in social health discussions today.
Khối u acinic không phổ biến trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội hôm nay.
Are acinic glands important for overall health in social contexts?
Các tuyến acinic có quan trọng cho sức khỏe tổng thể trong bối cảnh xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Acinic
Không có idiom phù hợp